ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ maw

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng maw


maw /mɔ:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  dạ dày (súc vật); dạ múi khế (của loài nhai lại)
 (đùa cợt) dạ dày (người)
to fill one's maw → nhét đầy bụng
  diều (chim)
  mồm, họng (của con vật háu ăn)

Các câu ví dụ:

1. "If we don't conserve the turtles properly, they will all disappear in the near future," head ranger Phone maw tells AFP on Thameehla island in the Ayeyarwaddy Delta.


Xem tất cả câu ví dụ về maw /mɔ:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…