melon /'melən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dưa tây
dưa hấu ((cũng) water melon)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời lãi; chiến lợi phẩm
to cut a melon → chia lãi; chia chiến lợi phẩm
Các câu ví dụ:
1. The patients ate chicken onion salad, melon soup, ribs and fried eggs.
Xem tất cả câu ví dụ về melon /'melən/