ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ mesh

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng mesh


mesh /meʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  mắc lưới
  (số nhiều) mạng lưới
the meshest of a spider's web → lưới mạng nhện
  (số nhiều) cạm, bẫy
cơ in mesh → khớp nhau (bánh xe răng)

ngoại động từ


  bắt vào lưới, dồn vào lưới
  đưa vào cạm bẫy

nội động từ


  khớp nhau (bánh xe răng...)

@mesh
  tế bào; mắt (lưới); (tô pô) độ nhỏ
  m. of a triangulation độ nhỏ của phép tam giác phân
  period m. c.s lưới chu kỳ

Các câu ví dụ:

1. mesh fences built to trap ducks are inadvertently shaped like a heart.


2. After it was formed, the island earned the nickname "Happy home" because of the heart shape formed by a mesh fence built to keep the ducks in.


3. After he’s done "adjusting" the gate, he rows back to the island to pick up his wife and they go around to check and secure the mesh fence so that their ducks do not escape.


Xem tất cả câu ví dụ về mesh /meʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…