Kết quả #1
mess /mes/
Phát âm
Xem phát âm mess »Ý nghĩa
danh từ
tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng bừa bộn; tình trạng bẩn thỉu
the whole room was in a mess → tất cả gian phòng ở trong một tình trạng bừa bộ bẩn thỉu
nhóm người ăn chung (trong quân đội); bữa ăn (của các sĩ quan ăn tập thể trong doanh trại, trên tàu...)
at mess → đang ăn
to go to mess → đi ăn
món thịt nhừ; món xúp hổ lốn
món ăn hổ lốn (cho chó)
'expamle'>mess of pottage
miếng đỉnh chung, bả vật chết
ngoại động từ
lòm lộn xộn, làm mất trật tự, xáo lộn; làm bẩn, làm hỏng
=to mess up a plan → làm hỏng một kế hoạch
nội động từ
(quân sự) ăn chung với nhau
(+ about) lục lọi, bày bừa
what are you messing about up there? → anh đang lục lọi cái gì trên đó
(+ around, about) làm tắc trách, làm mất thì giờ làm việc linh tinh; đà đẫn Xem thêm mess »
Kết quả #2
hall /hɔ:l/
Phát âm
Xem phát âm hall »Ý nghĩa
danh từ
phòng lớn, đại sảnh (trong các lâu đài)
lâu đài (của địa chủ)
phòng họp lớn, hội trường (để hội họp, hoà nhạc...)
toà (thị chính, toà án...), trụ sở lớn (các nghiệp đoàn...)
phòng ăn lớn (ở các trường học); bữa ăn ở phòng ăn lớn (ở các trường học); bữa ăn ở phòng ăn lớn
nhà ở (của học sinh và cán bộ trường đại học Anh); phòng lên lớp
phòng đợi, hành lang ở cửa vào (của một toà nhà lớn) Xem thêm hall »