mess /mes/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng bừa bộn; tình trạng bẩn thỉu
the whole room was in a mess → tất cả gian phòng ở trong một tình trạng bừa bộ bẩn thỉu
nhóm người ăn chung (trong quân đội); bữa ăn (của các sĩ quan ăn tập thể trong doanh trại, trên tàu...)
at mess → đang ăn
to go to mess → đi ăn
món thịt nhừ; món xúp hổ lốn
món ăn hổ lốn (cho chó)
'expamle'>mess of pottage
miếng đỉnh chung, bả vật chết
ngoại động từ
lòm lộn xộn, làm mất trật tự, xáo lộn; làm bẩn, làm hỏng
=to mess up a plan → làm hỏng một kế hoạch
nội động từ
(quân sự) ăn chung với nhau
(+ about) lục lọi, bày bừa
what are you messing about up there? → anh đang lục lọi cái gì trên đó
(+ around, about) làm tắc trách, làm mất thì giờ làm việc linh tinh; đà đẫn
Các câu ví dụ:
1. When the wild boar's cry finally subsided, all that remained was a bloody mess.
2. Market mess Nonetheless, the latest data suggests the days of red-hot smartphone growth are over and that sluggish growth or contraction is likely in many saturated markets.
3. the sanitation workers began to clean up the mess left by the fireworks watchers.
Xem tất cả câu ví dụ về mess /mes/