mild /maild/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
nhẹ
a mild punishment → một sự trừng phạt nhẹ
tuberculosis in a mild form → bệnh lao thể nhẹ
êm dịu, không gắt, không xóc (thức ăn, thuốc lá, thuốc men...)
mild beer → rượu bia nhẹ
dịu dàng, hoà nhã, ôn hoà
mild temper → tính tình hoà nhã
ôn hoà, ấm áp (khí hậu, thời tiết...)
mềm, yếu, nhu nhược, yếu đuối
mild steel → thép mềm, thép ít cacbon
draw it mild
(thông tục) đừng làm quá!, hãy ôn hoà!
Các câu ví dụ:
1. Foggy Saturday casts new look all over Saigon Winter, what winter? mild heat wave hits Hanoi in mid-December Hanoi has been hit by advection fog this week as moist, warm air passes over cooler waters, according to weather forecasters.
Nghĩa của câu:Thứ bảy sương mù phủ lên khắp Sài Gòn một diện mạo mới Mùa đông, mùa đông nào? Theo các nhà dự báo thời tiết, đợt nắng nóng nhẹ ập đến Hà Nội vào giữa tháng 12, Hà Nội đã hứng chịu sương mù đối lưu trong tuần này do không khí ẩm, ấm đi qua các vùng nước mát hơn, theo các nhà dự báo thời tiết.
2. Pickled spring onions are especially yearned for during Tet since they complement banh chung (glutinous rice cakes) or thit kho tau (caramelized pork) due to mild acidity and crunchy texture.
Nghĩa của câu:Món dưa hành đặc biệt được ưa chuộng trong dịp Tết vì chúng ăn kèm với bánh chưng (bánh giầy) hoặc thit kho tộ (thịt lợn kho tàu) do có độ chua nhẹ và kết cấu giòn.
3. Official statistics from the HCMC Department of Health revealed that asymptomatic and mild Covid-19 cases account for around 80 percent of all infections.
Xem tất cả câu ví dụ về mild /maild/