ministry /'ministri/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
Bộ
the Ministry of Foereign Trade → bộ ngoại thương
the Ministry of National Defense → bộ quốc phòng
the Foreign Ministry → bộ ngoại giao
chính phủ nội các
to form a ministry → thành lập chính phủ
chức bộ trưởng; nhiệm kỳ bộ trưởng
(tôn giáo) đoàn mục sư
to enter the ministry → trở thành mục sư
Các câu ví dụ:
1. China's Defence ministry said on Thursday it was coordinating with the United States on a possible visit to China by U.
Nghĩa của câu:Bộ Quốc phòng Trung Quốc hôm thứ Năm cho biết họ đang phối hợp với Hoa Kỳ về chuyến thăm có thể có của Hoa Kỳ tới Trung Quốc.
2. "As for the visit of Defense Secretary Mattis to China, defence departments in both countries are currently coordinating on this," Chinese Defense ministry spokesman Ren Guoqiang said when asked about the issue during a monthly news briefing.
Nghĩa của câu:"Về chuyến thăm của Bộ trưởng Quốc phòng Mattis tới Trung Quốc, các bộ quốc phòng ở cả hai nước hiện đang phối hợp về việc này", phát ngôn viên Bộ Quốc phòng Trung Quốc Ren Guoqiang cho biết khi được hỏi về vấn đề này trong một cuộc họp báo hàng tháng.
3. Po Nagar Temple was recognized by the ministry of Culture, Sports and Tourism as a national historic site in 1979.
Nghĩa của câu:Đền Po Nagar được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận là di tích lịch sử cấp quốc gia năm 1979.
4. A South Korean cargo vessel is missing after making its last contact in the South Atlantic about 2,500 kilometres (1,500 miles) from shore and 22 crew members are unaccounted for, South Korea's foreign ministry and news reports said on Sunday.
Nghĩa của câu:Một tàu chở hàng của Hàn Quốc đã mất tích sau khi liên lạc lần cuối cùng ở Nam Đại Tây Dương cách bờ biển khoảng 2.500 km (1.500 dặm) và 22 thành viên thủy thủ đoàn không có thông tin gì, Bộ Ngoại giao Hàn Quốc và các bản tin cho biết hôm Chủ nhật.
5. "A search operation is continuing for the 22 people," a South Korean foreign ministry official in Seoul said by telephone, adding eight of the missing are South Korean nationals and 14 are Filipinos.
Nghĩa của câu:Một quan chức Bộ Ngoại giao Hàn Quốc tại Seoul cho biết qua điện thoại, cho biết thêm 8 người mất tích là công dân Hàn Quốc và 14 người Philippines.
Xem tất cả câu ví dụ về ministry /'ministri/