moon /mu:n/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
mặt trăng
new moon → trăng non
crescent moon → trăng lưỡi liềm
ánh trăng
(thơ ca) tháng
'expamle'>to cry for the moon
(xem) cry
to shoot the moon
(từ lóng) dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà
once in a blue moon
rất hiếm, ít khi, năm thì mười hoạ
the man in the moon
chú cuội, người mơ mộng vơ vẩn
nội động từ
( → about, around...)đi lang thang vơ vẩn
có vẻ mặt thờ thẫn như ở cung trăng
ngoại động từ
to moon away the time thờ thẫn ra vào hết ngày
@moon
(thiên văn) mặt trăng
full m. tuần trăng tròn
new m. tuần trăng non