mope /moup/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người chán nản, người rầu rĩ, người thẫn thờ, người ủ rũ
(the mopes) (số nhiều) trạng thái buồn nản, trạng thái ủ rũ
to have [a fit of] the mopes; to suffer from [a fit of] the mopes → buồn nản
nội động từ
chán nản, buồn bã, rầu rĩ, thẫn thờ, ủ rũ
to mope [about] in the house all day → quanh quẩn ủ rũ suốt ngày ở nhà