mourner /'mɔ:nə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người than khóc, người đi đưa ma
người khóc thuê (đám ma)
Các câu ví dụ:
1. Quang’s body will lie in state at the National Funeral Home at 5 Tran Thanh Tong Street, Hanoi, where mourners can pay their respects from 7 a.
Xem tất cả câu ví dụ về mourner /'mɔ:nə/