ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ mules

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng mules


mule /mju:l/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (động vật học) con la
  (nghĩa bóng) người cứng đầu cứng cổ, người ương bướng
as obstinate (stubborn) as a mule → cứng đầu cứng cổ, ương bướng
  máy kéo sợi
  (động vật học) thú lai; (thực vật học) cây lai
  dép đế mỏng

nội động từ


  (như) mewl

Các câu ví dụ:

1. Women were integral to the North's battle against American "foreign invaders", working mainly in non-combat roles for most of the war as spies and guides, cooks and messengers, mules and nurses for the injured.


Xem tất cả câu ví dụ về mule /mju:l/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…