ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ mystery

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng mystery


mystery /'mistəri/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  điều huyền bí, điều thần bí
the mystery of nature → điều huyền bí của toạ vật
  bí mật, điều bí ẩn
to make a mystery of something → coi cái gì là một điều bí mật
  (số nhiều) (tôn giáo) nghi lễ bí truyền, nghi thức bí truyền
  kịch tôn giáo (thời Trung cổ)
  tiểu thuyết thần bí; truyện trinh thám

Các câu ví dụ:

1. government expelled 15 Cuban diplomats this month due to the dispute over the mystery attacks on U.

Nghĩa của câu:

Chính phủ đã trục xuất 15 nhà ngoại giao Cuba trong tháng này do tranh chấp về các cuộc tấn công bí ẩn vào U.


2. The restaurant’s interior is cozy and romantic, with an air of Arabian mystery.

Nghĩa của câu:

Nội thất của nhà hàng ấm cúng và lãng mạn, mang không khí huyền bí của Ả Rập.


3. 2012 book "The Sailor Kiss: The mystery Behind the Photo that Ends World War Two" published by Naval Institute Press identified the couple as Friedman and George Mendonsa.


Xem tất cả câu ví dụ về mystery /'mistəri/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…