nestle /'nesl/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
nép mình, náu mình, rúc vào
the child nestled close to its mother → đứa bé nép mình vào mẹ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) làm tổ, làm ổ
ngoại động từ
ấp ủ, ôm chặt, ghì chặt
to nestle a baby in one's arms → ôm chặt cháu nhỏ trong cánh tay
nép (mình), náu (mình), rúc (người) vào
to nestle oneself in a haystack → rúc vào trong đống cỏ khô
Các câu ví dụ:
1. Spas Hanoi nestled in the heart of the Old Quarter, Spas Hanoi is a budget-friendly spa specializing in back & shoulder massage and basic facial treatment.
Xem tất cả câu ví dụ về nestle /'nesl/