nod /nɔd/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái gật đầu; sự cúi đầu (chào); sự ra hiệu, sự ra lệnh
to give a nod of assent → gật đầu bằng lòng (tán thành)
to answer with a nod → trả lời bằng một cái gật đầu
to give someone a nod → gật đầu (cúi đầu) chào ai
to have someone at one's nod → có quyền sai khiến ai; có ai dưới quyền
sự gà gật
'expamle'>to be gone to the land of Nod
buồn ngủ díp mắt lại, ngủ gà ngủ gật
(từ lóng)
=on the nod → chịu tiền
to be served on the nod → ăn chịu
động từ
gật đầu; cúi đầu (chào); ra hiệu
he nodded to show that the understood → anh ta gật đàu ra ý hiểu
to nod to someone → gật đầu với ai; gật đầu chào ai
to nod assent (approval); to nod "yes" → gật đầu bằng lòng (tán thành, đồng ý)
to nod someone to go → ra hiệu cho ai đi đi
to havve a nod ding acquaintance with someone → quen biết ai sơ sơ
to have a nodding acquaintance with somesubject → biết qua loa về vấn đề gì
nghiêng, xiên
the wall nods to its fall → bức tường nghiêng đi sắp đổ
colonialism nods to its fall → chủ nghĩa thực dân bước vào thời kỳ suy vong
đu đưa, lắc lư (chòm lá, chòm lông...)
gà gật
ge sat nodding by the fire → hắn ngồi gà gật bên lò sưởi
vô ý phạm sai lầm
Homer sometimes nods
Thánh cũng có khi lầm