ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ nuclear

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng nuclear


nuclear /'nju:kliə/ (nucleate) /'nju:kliit/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (vật lý) (thuộc) hạt nhân
nuclear physics → vật lý hạt nhân
nuclear weapons → vũ khí hạt nhân
nuclear energy → năng lượng hạt nhân
  có nhân

@nuclear
  (vật lí) (thuộc) hạch, hạt nhân

Các câu ví dụ:

1. 9-magnitude earthquake struck near North Korea's nuclear test site before dawn on Friday, weeks after Pyongyang's biggest detonation, but South Korean experts said the tremor did not appear to be man-made.

Nghĩa của câu:

Trận động đất 9 độ Richter xảy ra gần bãi thử hạt nhân của Triều Tiên trước rạng sáng ngày thứ Sáu, vài tuần sau vụ nổ lớn nhất của Bình Nhưỡng, nhưng các chuyên gia Hàn Quốc cho rằng trận động đất này dường như không phải do con người gây ra.


2. government has approved the sale of anti-ballistic missiles to Japan to defend itself against a growing nuclear and missile threat from North Korea, a State Department official said on Tuesday.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Ba, một quan chức Bộ Ngoại giao cho biết chính phủ đã chấp thuận việc bán tên lửa đạn đạo cho Nhật Bản để tự vệ trước mối đe dọa hạt nhân và tên lửa từ Triều Tiên.


3. Saudi Arabia will develop nuclear weapons if its arch-rival Iran does so, the kingdom's crown prince said in remarks released on Thursday, raising the prospect of a nuclear arms race in a region already riven with conflict.

Nghĩa của câu:

Thái tử của vương quốc này cho biết trong một nhận xét đưa ra hôm thứ Năm, Ả Rập Saudi sẽ phát triển vũ khí hạt nhân nếu đối thủ không đội trời chung là Iran làm như vậy, làm dấy lên triển vọng về một cuộc chạy đua vũ trang hạt nhân trong một khu vực vốn đã nhiều xung đột.


4. The city has tasked the Department of Science and Technology with drafting a detailed scenario for tackling radiation leaks and nuclear accidents.

Nghĩa của câu:

Thành phố đã giao cho Sở Khoa học và Công nghệ soạn thảo một kịch bản chi tiết để khắc phục sự cố rò rỉ phóng xạ và tai nạn hạt nhân.


5. Kim sent a letter to Moon on Sunday to commemorate the dramatic detente they engineered this year, including three summits, after years of confrontation marked by a series of the North’s nuclear and missile tests, according to Moon’s office on Sunday.


Xem tất cả câu ví dụ về nuclear /'nju:kliə/ (nucleate) /'nju:kliit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…