null /nʌl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
vô hiệu, không có hiệu lực
null and void → không còn hiệu lực nữa, không còn giá trị nữa (đạo luật, tờ di chúc, chứng thư, hiệp ước...)
vô dụng, vô giá trị
không có cá tính, không biểu lộ tâm tính
(toán học) bằng không, không
danh từ
chữ dùng để đánh lạc hướng (trong mật mã)
@null
không có, trống // số không
Các câu ví dụ:
1. The draft resolution reaffirmed that Jerusalem is an issue "to be resolved through negotiations" and that any decisions on the status of Jerusalem "have no legal effect, are null and void and must be rescinded.
Xem tất cả câu ví dụ về null /nʌl/