ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ null

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng null


null /nʌl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  vô hiệu, không có hiệu lực
null and void → không còn hiệu lực nữa, không còn giá trị nữa (đạo luật, tờ di chúc, chứng thư, hiệp ước...)
  vô dụng, vô giá trị
  không có cá tính, không biểu lộ tâm tính
  (toán học) bằng không, không

danh từ


  chữ dùng để đánh lạc hướng (trong mật mã)

@null
  không có, trống // số không

Các câu ví dụ:

1. The draft resolution reaffirmed that Jerusalem is an issue "to be resolved through negotiations" and that any decisions on the status of Jerusalem "have no legal effect, are null and void and must be rescinded.


Xem tất cả câu ví dụ về null /nʌl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…