Kết quả #1
one /wʌn/
Phát âm
Xem phát âm one »Ý nghĩa
tính từ
một
room one → phòng một
volume one → tập một
the Vietnamese nation is one and undivided → dân tộc Việt Nam là một và thống nhất
he will be one in a month → một tháng nữa thì nó sẽ lên một
như thế không thay đổi
to remain for ever one → mâi mâi như thế, mâi mâi không thay đổi
'expamle'>all one
(xem) all
to be made one
kết hôn, lấy nhau
danh từ
một
=to come by ones and twos → đến từng một hay hai người một
goods that are sold in ones → hàng hoá bán từng cái một
never a one → không một ai
một giờ
he will come at one → một giờ anh ấy sẽ đến
cú đấm
to give someone one on the nose → đấm ai một cú vào mũi
'expamle'>the all and the one
tính tống thể và tính thống nhất
at one
đã làm lành (với ai)
đồng ý (với ai)
in the year one
(xem) year
it's ten to one that he won't come
chắc chắn là anh ta sẽ không đến
one by one
lần lượt từng người một, từng cái một
one after another
(xem) another
danh từ
một người nào đó, một (người, vật...)
=many a one → nhiều người
the dear ones → người thân thuộc
the Holy One → Chúa, Thượng đế
the Evil One → quỷ, quỷ sứ
người ta, ai
it offends one in to be told one is not wanted → bị bảo là không cần thì ai mà chẳng bực
@one
một Xem thêm one »
Kết quả #2
night /nait/
Phát âm
Xem phát âm night »Ý nghĩa
danh từ
đêm, tối, cảnh tối tăm
the whole night → suốt đêm, cả đêm
by night → về đêm
at night → ban đêm
night after night → đêm đêm
night and day → suốt ngày đêm không dứt
o' nights → (thông tục) về đêm, ban đêm
tomorrow night → đêm mai
at (in the) deal of night → lúc nửa đêm, lúc đêm khuya thanh vắng
as black (dark) as night → tôi như đêm
a dirty night → một đêm mưa bão
to have (pass) a good night → đêm ngủ ngon
to have (pass) a bad night → đêm mất ngủ, một đêm ngủ không yên
night out → tối được nghỉ, tối rảnh việc (người làm); (một) đêm đi chơi không về nhà
to make a night of it → vui đùa, chơi bời, rượu chè cả đêm
to turn night into day → lấy đêm làm ngày
the night of ignorance → cảnh ngu dốt tối tăm Xem thêm night »
Kết quả #3
stand /stænd/
Phát âm
Xem phát âm stand »Ý nghĩa
danh từ
sự dừng lại, sự đứng lại
to come to a stand → dừng lại, đứng lại
sự chống cự, sự đấu tranh chống lại
to make a stand against the enemy → chống cự lại quân địch
to make a stand for a principle → đấu tranh cho một nguyên tắc
chỗ đứng, vị trí
to take one's stand near the door → đứng gần cửa
to take one's stand on the precise wording of the act → căn cứ vào từng lời của đạo luật
lập trường, quan điểm
to maintain one's stand → giữ vững lập trường
to make one's stand clear → tỏ rõ lập trường của mình
giá, mắc (áo, ô)
gian hàng (ở chợ)
chỗ để xe
khán đài
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ dành riêng (trong toà án) cho người làm chứng
cây trồng đang mọc, mùa màng chưa gặt
sự dừng lại (ở một nơi nào) để biểu diễn (đoàn kịch...)
(Uc), (thương nghiệp) rừng; gỗ rừng
'expamle'>to be at a stand
(từ cổ,nghĩa cổ) không tiến lên được
lúng túng
stand of arms
bộ vũ khí cá nhân
stand of colours
những cờ của trung đoàn
nội động từ
stoodđứng
=to stand at ease → đứng ở tư thế nghỉ
to be too weak to stand → yếu quá không đứng được
có, ở, đứng
a bookcase stands in one corner → ở góc nhà có một tủ sách
here once stood a huge tree → trước đây ở chỗ này có một cây to lắm
cao
to stand 1.60 metre high → cao 1, 60 m
đứng vững, bền
this house will stand another score of year → nhà còn vững đến vài chục năm nữa
this small house has stood through worse storms → ngôi nhà nhỏ này qua rất nhiều cơn bão ghê hơn thế này mà vẫn không việc gì
how do we stand in the matter of munitions? → liệu chúng ta có đủ đạn được không?
có giá trị
the former conditions stand → những điều kiện trước vẫn có giá trị
the same remark stands good → lời nhận xét như thế vẫn đúng
đọng lại, tù hãm (nước)
giữ vững quan điểm, giữ vững lập trường
đồng ý, thoả thuận
ra ứng cử
to stand for Parliament → ra ứng cử nghị viện
ngoại động từ
bắt đứng; đặt, để, dựng
to stand somebody in the corner → bắt phạt ai đứng vào góc tường
to stand a bicycle against the wal → dựng cái xe đạp vào tường
giữ vững
to stand one's ground → giữ vững lập trường; không lùi bước
chịu đựng
to stand a pain → chịu đựng sự đau đớn
to stand fire → (quân sự) chịu được hoả lực (của địch)
to fail to stand the test → không chịu đựng nổi sự thử thách
thết, đãi
to stand somebody a drink → thiết ai một chầu uống
who is going to stand treat? → ai thiết đãi nào?, ai bao nào?
'expamle'>to stand by
đứng cạnh, đứng bên cạnh
bênh vực, ủng hộ
thực hiện, thi hành (lời hứa...)
(hàng hải) chuẩn bị thả neo
ở vị trí sẵn sàng chiến đấu, ở tình trạng báo động
to stand down
rút lui (người làm chứng, người ứng cử)
(quân sự) hết phiên gác
to stand for
thay thế cho; có nghĩa là
ứng cử
bênh vực
(thông tục) chịu đựng, dung thứ; nhận
to stand in
đại diện cho
to stand in with
vào hùa với, cấu kết với
to stand off
tránh xa, lảng xa
tạm giãn (thợ, người làm...)
to stand on
(hàng hải) cứ tiếp tục đi
giữ đúng; khăng khăng đòi
=to stand on (upon) ceremony → giữ đúng nghi thức; giữ vẻ khách khí
to stand out
chống lại, kiên trì chống cự
nghiến răng chịu
nổi bật lên
to stand over
bị hoãn lại (vấn đề)
to stand to
thực hiện (lời hứa)
bám sát, giữ vững (vị trí, công việc)
to stand up
đứng dậy, đứng lên
to stand up for
về phe với, ủng hộ
to stand up to
dũng cảm đương đầu với; có thể chịu được (sự dãi dầu...) (vật liệu)
to stand upon nh to stand on to stand at bay x bay to stand convicted of treachery
bị tuyên án về tội bội bạc
to stand corrected
chịu cải tạo
Stand easy
(quân sự) nghỉ
to stand in the breach
(xem) breach
to stand somebody in a sum of money
cấp cho ai một số tiền tiêu
to stand in somebody's light
(xem) light
to stand on one's own bottom
(xem) bottom
it stands to reason that...
thật là hợp lý là...
to stand to sea
(hàng hải) ra khơi
to stand to win
chắc mẩm sẽ thắng
to stand well with someone
(xem) well
@stand
đứng; đặt để; ở s. for thay cho Xem thêm stand »