organize /'ɔ:gənaiz/ (organise) /'ɔ:gənaiz/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
tổ chức, cấu tạo, thiết lập
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lập thành nghiệp đoàn, đưa vào nghiệp đoàn
nội động từ
thành tổ chức
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thành lập nghiệp đoàn, gia nhập nghiệp đoàn
Các câu ví dụ:
1. Nguyen Huy Tho organizes chicken feathers at his home in the outskirts of Hanoi.
Nghĩa của câu:Nguyễn Huy Thọ tổ chức vặt lông gà tại nhà riêng ở ngoại thành Hà Nội.
Xem tất cả câu ví dụ về organize /'ɔ:gənaiz/ (organise) /'ɔ:gənaiz/