organizer /'ɔ:gənaizə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người tổ chức
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người tổ chức nghiệp đoàn
Các câu ví dụ:
1. Even if the show’s organizers were not aware of the importance of corals, surely they could not be stupid enough to do such a damaging act to the coral reefs!" she added.
Nghĩa của câu:Ngay cả khi những người tổ chức chương trình không nhận thức được tầm quan trọng của san hô, chắc chắn họ không thể ngu ngốc đến mức làm một hành động gây tổn hại đến rạn san hô như vậy! ", Cô nói thêm.
2. However, due to a change in water level and its clarity, the organizers decided to move the cement blocks from the rocks and sand area to the coral reefs for clearer footage.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, do sự thay đổi của mực nước và độ trong của nó, ban tổ chức đã quyết định di chuyển các khối xi măng từ bãi đá và bãi cát đến các rạn san hô để có những thước phim rõ ràng hơn.
3. Each stage will use a different format soon to be announced by the organizers, game publishers Garena and Tencent said.
Nghĩa của câu:Mỗi chặng sẽ sử dụng một thể thức khác nhau sẽ sớm được ban tổ chức, nhà phát hành game Garena và Tencent cho biết.
4. Monsoon’s organizers once invited American singer and songwriter Billie Eilish to perform but she refused saying she did not have any tour at that time.
Nghĩa của câu:Ban tổ chức của Monsoon từng mời ca sĩ kiêm nhạc sĩ người Mỹ Billie Eilish biểu diễn nhưng cô từ chối và nói rằng mình không có chuyến lưu diễn nào vào thời điểm đó.
5. For Vietnamese show organizers, the likes of Maroon 5, Taylor Swift, Rihanna, or Katy Perry are unaffordable at $2 million plus the cost of security, hotels, transportation, and so on.
Nghĩa của câu:Đối với các nhà tổ chức chương trình Việt Nam, những cái tên như Maroon 5, Taylor Swift, Rihanna hay Katy Perry đều không thể chi trả được 2 triệu USD cộng với chi phí an ninh, khách sạn, vận chuyển, v.v.
Xem tất cả câu ví dụ về organizer /'ɔ:gənaizə/