Câu ví dụ:
For Vietnamese show organizers, the likes of Maroon 5, Taylor Swift, Rihanna, or Katy Perry are unaffordable at $2 million plus the cost of security, hotels, transportation, and so on.
Nghĩa của câu:Đối với các nhà tổ chức chương trình Việt Nam, những cái tên như Maroon 5, Taylor Swift, Rihanna hay Katy Perry đều không thể chi trả được 2 triệu USD cộng với chi phí an ninh, khách sạn, vận chuyển, v.v.
organizers
Ý nghĩa
@organizer /'ɔ:gənaizə/
* danh từ
- người tổ chức
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người tổ chức nghiệp đoàn