ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ organizers

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 35 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Even if the show’s organizers were not aware of the importance of corals, surely they could not be stupid enough to do such a damaging act to the coral reefs!" she added.

Nghĩa của câu:

Ngay cả khi những người tổ chức chương trình không nhận thức được tầm quan trọng của san hô, chắc chắn họ không thể ngu ngốc đến mức làm một hành động gây tổn hại đến rạn san hô như vậy! ", Cô nói thêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. However, due to a change in water level and its clarity, the organizers decided to move the cement blocks from the rocks and sand area to the coral reefs for clearer footage.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, do sự thay đổi của mực nước và độ trong của nó, ban tổ chức đã quyết định di chuyển các khối xi măng từ bãi đá và bãi cát đến các rạn san hô để có những thước phim rõ ràng hơn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Each stage will use a different format soon to be announced by the organizers, game publishers Garena and Tencent said.

Nghĩa của câu:

Mỗi chặng sẽ sử dụng một thể thức khác nhau sẽ sớm được ban tổ chức, nhà phát hành game Garena và Tencent cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Monsoon’s organizers once invited American singer and songwriter Billie Eilish to perform but she refused saying she did not have any tour at that time.

Nghĩa của câu:

Ban tổ chức của Monsoon từng mời ca sĩ kiêm nhạc sĩ người Mỹ Billie Eilish biểu diễn nhưng cô từ chối và nói rằng mình không có chuyến lưu diễn nào vào thời điểm đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. For Vietnamese show organizers, the likes of Maroon 5, Taylor Swift, Rihanna, or Katy Perry are unaffordable at $2 million plus the cost of security, hotels, transportation, and so on.

Nghĩa của câu:

Đối với các nhà tổ chức chương trình Việt Nam, những cái tên như Maroon 5, Taylor Swift, Rihanna hay Katy Perry đều không thể chi trả được 2 triệu USD cộng với chi phí an ninh, khách sạn, vận chuyển, v.v.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Besides, the organizers had to contact his record company Universal Music Group two years in advance.

Nghĩa của câu:

Bên cạnh đó, ban tổ chức đã phải liên hệ với công ty thu âm Universal Music Group của anh trước hai năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. In recent years, Vietnamese concert organizers have been teaming up with cultural institutions and big businesses such as banks and airlines to bring international artists in their effort to develop a vibrant cultural market.

Nghĩa của câu:

Trong những năm gần đây, các nhà tổ chức hòa nhạc Việt Nam đã hợp tác với các tổ chức văn hóa và các doanh nghiệp lớn như ngân hàng và hãng hàng không để đưa các nghệ sĩ quốc tế nỗ lực phát triển thị trường văn hóa sôi động.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. For many show organizers, what kind of music can be sold to Vietnamese audiences and at what price remains an unanswered question.

Nghĩa của câu:

Đối với nhiều nhà tổ chức chương trình, loại nhạc nào có thể bán cho khán giả Việt Nam và với giá bao nhiêu vẫn là một câu hỏi chưa có lời giải.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. In organizing musical festivals, professionalism means connecting the various players: organizers, artists, service providers, the media, audiences, sponsors, and cultural managers.

Nghĩa của câu:

Trong việc tổ chức lễ hội âm nhạc, tính chuyên nghiệp có nghĩa là kết nối các đối tượng khác nhau: nhà tổ chức, nghệ sĩ, nhà cung cấp dịch vụ, giới truyền thông, khán giả, nhà tài trợ và nhà quản lý văn hóa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. From organizers: The exclusively female Swaggers team is touring Asia to present “In the Middle” – a dance piece choreographed for seven female hip hop dancers.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…