Câu ví dụ:
In recent years, Vietnamese concert organizers have been teaming up with cultural institutions and big businesses such as banks and airlines to bring international artists in their effort to develop a vibrant cultural market.
Nghĩa của câu:Trong những năm gần đây, các nhà tổ chức hòa nhạc Việt Nam đã hợp tác với các tổ chức văn hóa và các doanh nghiệp lớn như ngân hàng và hãng hàng không để đưa các nghệ sĩ quốc tế nỗ lực phát triển thị trường văn hóa sôi động.
organizers
Ý nghĩa
@organizer /'ɔ:gənaizə/
* danh từ
- người tổ chức
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người tổ chức nghiệp đoàn