team /ti:m/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cỗ (ngựa, trâu, bò...)
đội, tổ
a football team → một đội bóng
team spirit → tinh thần đồng đội
ngoại động từ
thắng (ngựa...) vào xe
hợp ai thành đội, hợp lại thành tổ
to team up with somebody
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hợp sức với ai
Các câu ví dụ:
1. The team would comprise many former world-class players including World Cup champions like Didier Deschamps, Laurent Blanc, Fabien Barthez, Christian Karembeu, and Marcel Desailly, he said.
Nghĩa của câu:Đội bóng sẽ bao gồm nhiều cựu cầu thủ đẳng cấp thế giới bao gồm các nhà vô địch World Cup như Didier Deschamps, Laurent Blanc, Fabien Barthez, Christian Karembeu và Marcel Desailly, anh ấy nói.
2. Team Flash, Saigon Phantom and V Gaming are the top three teams of the national tournament Arena of Glory that took place earlier this month.
Nghĩa của câu:Team Flash, Saigon Phantom và V Gaming là 3 đội đứng đầu của giải đấu quốc gia Arena of Glory diễn ra hồi đầu tháng.
3. 'Still debatable' The findings of Witt and his team are due to be published in the February print issue of the esteemed American Journal of Medicine, complete with a unique photograph of the pickled heart.
Nghĩa của câu:'Vẫn còn đang tranh cãi' Những phát hiện của Witt và nhóm của ông sẽ được xuất bản trên ấn bản tháng 2 của Tạp chí Y khoa Hoa Kỳ quý giá, hoàn chỉnh với một bức ảnh độc đáo về trái tim ngâm.
4. To reduce subsidence in the southern city, Trung and his research team said authorities should halt the urbanization of low-lying, weak land, in addition to limiting the construction of new underground water projects.
Nghĩa của câu:Để giảm tình trạng sụt lún ở khu vực phía Nam thành phố, ông Trung và nhóm nghiên cứu cho rằng chính quyền nên tạm dừng quá trình đô thị hóa các vùng đất trũng, yếu, bên cạnh việc hạn chế xây dựng các công trình nước ngầm mới.
5. In addition to world-award-winning properties, a prime location overlooking the ocean and a team of world-renowned designers, Sun Group’s Phu Quoc portfolio also leaves similar projects in Singapore in the dust price-wise.
Nghĩa của câu:Ngoài các bất động sản đoạt giải thưởng thế giới, vị trí đắc địa nhìn ra biển và đội ngũ thiết kế nổi tiếng thế giới, danh mục đầu tư tại Phú Quốc của Sun Group cũng khiến các dự án tương tự ở Singapore rơi vào tình trạng đắt đỏ.
Xem tất cả câu ví dụ về team /ti:m/