Câu ví dụ:
For many show organizers, what kind of music can be sold to Vietnamese audiences and at what price remains an unanswered question.
Nghĩa của câu:Đối với nhiều nhà tổ chức chương trình, loại nhạc nào có thể bán cho khán giả Việt Nam và với giá bao nhiêu vẫn là một câu hỏi chưa có lời giải.
organizers
Ý nghĩa
@organizer /'ɔ:gənaizə/
* danh từ
- người tổ chức
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người tổ chức nghiệp đoàn