answer /'ɑ:nsə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời; lời đối đáp
to give an answer to somebody about something → trả lời ai về việc gì
in answer to someone's letter → để trả lời thư của ai
to know all the answers → đối đáp nhanh, lúc nào cũng sẵn câu đối đáp
điều đáp lại, việc làm đáp lại
lời biện bác, lời biện bạch
(thể dục,thể thao) miếng đánh trả (đấu kiếm)
(toán học) phép giải; lời giải
động từ
trả lời, đáp lại; thưa
to answer [to] someone → trả lời ai
to answer [to] someone's question → trả lời câu hỏi của ai
to answer to the name of X → thưa khi gọi tên là X
to answer the door → ra mở cửa
biện bác
to answer a charge → biện bác chống lại một sự tố cáo
chịu trách nhiệm; đảm bảo, bảo lãnh
to answer for one's action → chịu trách nhiệm về những hành động của mình
to answer for someone → bảo đảm cho ai
xứng với, đúng với, đáp ứng
to answer [to] one's hopes → đúng với (đáp ứng) nguyện vọng của mình
to answer [to] one's expectation → xứng với điều mong muốn của mình
thành công có kết quả
his plan won't answer → kế hoạch của nó sẽ không thành
to answer back
(thông tục) cãi lại
@answer
(Tech) trả lời, đáp; nhận
Các câu ví dụ:
1. When asked to rate the government's success in protecting media freedom, 79% of journalists polled in the survey answered "low" or "very low".
2. Having rarely spoken English during his two-and-a-half years in detention, the pastor answered most of the questions in his CBC interview in Korean.
Xem tất cả câu ví dụ về answer /'ɑ:nsə/