ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ palms

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng palms


palm /pɑ:m/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thực vật học) cây cọ, cây họ cau dừa
  cành cọ (tượng trưng cho chiến thắng); (nghĩa bóng) chiến thắng; giải
to bear (carry) the palm → chiến thắng, đoạt giải
to yield the palm → chịu thua

danh từ


  gan bàn tay, lòng bàn tay
  lòng găng tay
  gan bàn tay (đơn vị đo lường rộng 4 insơ, dài 8 insơ)
'expamle'>to grease (cross) someone's palm
  hối lộ ai, đút lót ai, đấm mồm ai

ngoại động từ


  giấu (quân bài, con súc sắc) trong lòng bàn tay
  sờ bằng gan bàn tay
  hối lộ, đút lót (ai)
  ( → off) đánh lừa, đánh lộn sòng, đánh tráo
to palm off something upon (on) somebody → đánh lừa mà tống cái gì cho ai

Các câu ví dụ:

1. Hon Son boasts beautiful sandy beaches like Bai Nha, Bai Gieng, Bai Bac, and the ultimate Bai Bang, lined with endless coconut palms.


Xem tất cả câu ví dụ về palm /pɑ:m/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…