past /pɑ:st/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) quá khứ, đã qua, (thuộc) dĩ vãng
for the past few days → mấy ngày qua
his pain is past now → cơn đau của anh ấy đã qua rồi
(ngôn ngữ học) quá khứ
past tense → thói quá khứ
past participle → động tính từ quá khứ
danh từ
quá khứ, dĩ vãng; quá khứ không hay ho gì
(ngôn ngữ học) ((thường) the past) thời quá khứ
* phó từ
qua
to walk past → đi qua
to run past → chạy qua
quá
the train is past due → xe lửa quá giờ rồi mà chưa đến
* giới từ
quá, vượt, quá, hơn
it is past six → đã quá sáu giờ hơn
he is past fifty → ông ta đã hơn (ngoài) năm mươi
past endurance → vượt quá sự chịu đựng, không thể chịu đựng nổi
qua
to run past the house → chạy qua nhà
Các câu ví dụ:
1. The US-based Association of Flight Attendants last year called on American airlines to "renounce the past objectification of flight attendants".
Nghĩa của câu:Hiệp hội Tiếp viên Hàng không có trụ sở tại Mỹ năm ngoái đã kêu gọi các hãng hàng không Mỹ “từ bỏ thói quen phản đối quá khứ đối với tiếp viên hàng không”.
2. The volcano's rumblings in the past week have pounded Bali's lucrative tourism industry and its wider economy, squeezing everyone from wedding planners and dive shops to hotels and even some farmers duped into selling livestock at cut-rate prices.
Nghĩa của câu:Núi lửa ngừng hoạt động trong tuần qua đã phá hủy ngành du lịch béo bở của Bali và nền kinh tế rộng lớn hơn của nó, ép buộc tất cả mọi người từ những người tổ chức đám cưới, cửa hàng đồ lặn đến khách sạn và thậm chí một số nông dân lừa bán gia súc với giá thấp.
3. Over the past three years, PasGo has connected 700 restaurants in Hanoi and Ho Chi Minh City with diners, and serves tens of thousands of users each day, creating the same amount of promotions and discounts.
Nghĩa của câu:Trong ba năm qua, PasGo đã kết nối 700 nhà hàng tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh với thực khách, phục vụ hàng chục nghìn người dùng mỗi ngày, tạo ra số lượng khuyến mãi và giảm giá không kém.
4. NASA has announced the discovery of new planets in the past, but most of those worlds were either too hot or too cold to host water in liquid form, or were made of gas, like our Jupiter and Neptune, rather than of rock, like Earth or Mars.
Nghĩa của câu:NASA đã công bố việc phát hiện ra các hành tinh mới trong quá khứ, nhưng hầu hết các thế giới đó đều quá nóng hoặc quá lạnh để chứa nước ở dạng lỏng, hoặc được tạo thành từ khí, như sao Mộc và sao Hải Vương của chúng ta, chứ không phải bằng đá, như Trái đất. hoặc sao Hỏa.
5. Philippine soldiers walk past destroyed buldings in Bangolo district, after President Rodrigo Duterte declared Marawi City "liberated", in Marawi on October 17, 2017.
Nghĩa của câu:Các binh sĩ Philippines đi ngang qua các buldings bị phá hủy ở quận Bangolo, sau khi Tổng thống Rodrigo Duterte tuyên bố Thành phố Marawi "được giải phóng", ở Marawi vào ngày 17 tháng 10 năm 2017.
Xem tất cả câu ví dụ về past /pɑ:st/