ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ peace

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng peace


peace /pi:s/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hoà bình, thái bình, sự hoà thuận
at peace with → trong tình trạng hoà bình; hoà thuận với
peace with honour → hoà bình trong danh dự
to make peace → dàn hoà
to make one's peace with somebody → làm lành với ai
to make someone's peace with another → giải hoà ai với ai
  ((thường) Peace) hoà ước
  sự yên ổn, sự trật tự an ninh
the [king's] peace → sự yên bình, sự an cư lạc nghiệp
to keep the peace → giữ trật tự an ninh
to break the peace → việc phá rối trật tự
  sự yên lặng, sự yên tĩnh; sự an tâm
peace of mind → sự yên tĩnh trong tâm hồn
to hold one's peace → lặng yên không nói

Các câu ví dụ:

1. The Nobel Prizes for medicine, physics, chemistry, literature and economics are awarded in Sweden, and the one for peace in Norway -- two pioneering countries in the area of women's rights who proudly boast of their politics promoting gender equality.

Nghĩa của câu:

Các giải Nobel về y học, vật lý, hóa học, văn học và kinh tế được trao ở Thụy Điển và giải vì hòa bình ở Na Uy - hai quốc gia tiên phong trong lĩnh vực quyền phụ nữ luôn tự hào về nền chính trị của họ thúc đẩy bình đẳng giới.


2. "Maintaining peace, stability and freedom of navigation in the East Sea with respect for the law is in the international community’s common interest," Hang said.

Nghĩa của câu:

Bà Hằng nói: “Duy trì hòa bình, ổn định và tự do hàng hải ở Biển Đông, tôn trọng luật pháp là lợi ích chung của cộng đồng quốc tế”.


3. 'Not welcome' Palestinian leaders have been so outraged that they have argued it disqualifies the United States from its traditional role as peace broker in the Middle East conflict.

Nghĩa của câu:

Các nhà lãnh đạo Palestine 'không được hoan nghênh' đã bị xúc phạm đến mức họ lập luận rằng điều đó khiến Hoa Kỳ loại bỏ vai trò truyền thống là nhà môi giới hòa bình trong cuộc xung đột Trung Đông.


4. "Lasting peace in Syria will be impossible without resolving the issue of detainees," Syrian activist and former detainee Fadwa Mahmoud told AFP on Wednesday.

Nghĩa của câu:

"Hòa bình lâu dài ở Syria sẽ là không thể nếu không giải quyết vấn đề người bị bắt giữ", nhà hoạt động Syria và cựu tù nhân Fadwa Mahmoud nói với AFP hôm thứ Tư.


5. Mahmoud said she felt politicians and negotiators working on peace in Syria had not prioritized the fate of detainees.

Nghĩa của câu:

Mahmoud cho biết cô cảm thấy các chính trị gia và các nhà đàm phán làm việc vì hòa bình ở Syria đã không ưu tiên số phận của những người bị giam giữ.


Xem tất cả câu ví dụ về peace /pi:s/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…