pell-mell /'pel'mel/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
& phó từhỗn loạn, tán loạn; hỗn độn, lộn xộn, ngổn ngang bừa bãi
danh từ
cảnh hỗn loạn, tình trạng hỗn loạn; cảnh hỗn độn, cảnh lộn xộn, tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng ngổn ngang bừa bãi