petition /pi'tiʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự cầu xin, sự thỉnh cầu
đơn xin, đơn thỉnh cầu; kiến nghị
(pháp lý) đơn
ngoại động từ
làm đơn xin, làm đơn thỉnh cầu; viết kiến nghị cho
nội động từ
cầu xin, thỉnh cầu; kiến nghị
to petition for something → thỉnh cầu cái gì; kiến nghị cái gì
to petition to be allowed to do something → xin phép được làm gì
Các câu ví dụ:
1. They filed a report with local authorities, petitioning for a probe into trafficking of newborns to China.
Xem tất cả câu ví dụ về petition /pi'tiʃn/