pew /pju:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
ghế dài có tựa trong nhà thờ
chỗ ngồi dành riêng trong nhà thờ (cho một gia đình, một nhân vật quan trọng...)
(thông tục) chỗ ngồi
to find a pew → tìm chỗ ngồi
to take a pew → ngồi xuống
ngoại động từ
làm ghế ngồi (trong nhà thờ)
dành chỗ ngồi riêng cho; để ngồi vào chỗ ngồi riêng (trong nhà thờ)
Các câu ví dụ:
1. About two-thirds of American adults are getting "at least some of their news on social media" with two-in-ten doing so often, according to a pew Research Center survey this week.
Nghĩa của câu:Theo khảo sát của Trung tâm Nghiên cứu Pew tuần này, khoảng 2/3 người Mỹ trưởng thành nhận được "ít nhất một số tin tức của họ trên mạng xã hội", trong đó 2/3 người làm như vậy thường xuyên.
Xem tất cả câu ví dụ về pew /pju:/