pistol /'pistl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
súng lục, súng ngắn
ngoại động từ
bắn bằng súng lục
Các câu ví dụ:
1. The Armies Rifle Meet is an annual rifle, pistol and machine gun competition between Southeast Asian army forces that made its debut in Malaysia in 1991.
Nghĩa của câu:Armies Rifle Meet là cuộc thi súng trường, súng lục và súng máy thường niên giữa các lực lượng quân đội Đông Nam Á, lần đầu tiên ra mắt tại Malaysia vào năm 1991.
2. Heard, 29, had faced charges of illegally importing animals after authorities accused the couple of flying their Yorkshire Terriers, pistol and Boo, into the country without going through proper quarantine procedures.
Nghĩa của câu:Heard, 29 tuổi, đã phải đối mặt với cáo buộc nhập khẩu trái phép động vật sau khi nhà chức trách cáo buộc cặp đôi này đã bay Yorkshire Terrier, Pistol và Boo, vào nước này mà không làm thủ tục kiểm dịch thích hợp.
3. Vo Thi Duyen, Vietnamese woman, holding a semi-automatic pistol in her right hand.
Xem tất cả câu ví dụ về pistol /'pistl/