pit /pit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
hồ
hầm khai thác, nơi khai thác
hầm bẫy, hố bẫy (thú rừng...) ((cũng) pifall)
to dig a pit for someone → (nghĩa bóng) đặt bẫy ai, định đưa ai vào bẫy
(như) cockpit
(giải phẫu) hố, hốc, ổ, lõm
the pit of the stomach → lõm thượng vị
lỗ rò (bệnh đậu mùa)
chỗ ngồi hạng nhì; khán giả ở hạng nhì (trong rạp hát)
trạm tiếp xăng thay lốp (trong một cuộc đua ô tô)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng giao dịch mua bán
(the pit) địa ngục, âm ti ((cũng) the pit of helt)
ngoại động từ
để (rau...) xuống hầm trữ lương thực
thả (hai con gà) vào sân chọi cho chọi nhau; (nghĩa bóng) đưa (ai) ra đọ sức với
to pit someone against someone → đưa ai ra đọ sức với ai
làm cho bị rỗ
a face pitted with smallpox → mặt rỗ vì đậu mùa
nội động từ
giữ vết lằn (của ngón tay... khi ấn vào) (da, thịt...)
Các câu ví dụ:
1. Red dust was swirling around the pits and along the roads on which bauxite-laden trucks rumbled towards Kuantan, the capital of Pahang, for shipment to China.
2. The rain can also cause the ground to become more slippery than usual and tourists are advised to be careful around deep pits inside.
Xem tất cả câu ví dụ về pit /pit/