Kết quả #1
pluck /plʌk/
Phát âm
Xem phát âm pluck »Ý nghĩa
danh từ
sự giật, sự kéo, cái giật, cái kéo
to give a pluck at someone's sleeve → giật tay áo ai một cái
sự nhổ (lông, tóc...), sự bức, sự hái (hoa, quả)
sự gảy (đàn), sự búng
bộ lòng (tim, gan, phổi của con vật làm thịt)
sự gan dạ, sự can trường
a man of pluck → người gan dạ, người can trường
to have plenty of pluck → rất gan dạ, rất can trường
sự đánh trượt, sự đánh hỏng (một thí sinh); sự thi hỏng, sự thi trượt
ngoại động từ
nhổ, bức hái
to pluck weeds → nhổ cỏ dại
to pluck flowers → hái hoa
nhổ lông, vặt lông (chim)
gẩy, búng (đàn, dây đàn)
lừa đảo, lừa gạt; bóc lột của cải "vặt lông" (nghĩa bóng)
to pluck a pigeon "vặt lông" một anh ngốc → đánh trượt, đánh hỏng (một thí sinh)
(từ cổ,nghĩa cổ) (+ away) kéo, giật
nội động từ
((thường) + at) kéo, giật
to pluck up one's heart (spirits, courage)
lấy hết can đảm Xem thêm pluck »