pluck /plʌk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự giật, sự kéo, cái giật, cái kéo
to give a pluck at someone's sleeve → giật tay áo ai một cái
sự nhổ (lông, tóc...), sự bức, sự hái (hoa, quả)
sự gảy (đàn), sự búng
bộ lòng (tim, gan, phổi của con vật làm thịt)
sự gan dạ, sự can trường
a man of pluck → người gan dạ, người can trường
to have plenty of pluck → rất gan dạ, rất can trường
sự đánh trượt, sự đánh hỏng (một thí sinh); sự thi hỏng, sự thi trượt
ngoại động từ
nhổ, bức hái
to pluck weeds → nhổ cỏ dại
to pluck flowers → hái hoa
nhổ lông, vặt lông (chim)
gẩy, búng (đàn, dây đàn)
lừa đảo, lừa gạt; bóc lột của cải "vặt lông" (nghĩa bóng)
to pluck a pigeon "vặt lông" một anh ngốc → đánh trượt, đánh hỏng (một thí sinh)
(từ cổ,nghĩa cổ) (+ away) kéo, giật
nội động từ
((thường) + at) kéo, giật
to pluck up one's heart (spirits, courage)
lấy hết can đảm
Các câu ví dụ:
1. There are not enough people to pluck the lychees that will ripen in the next four to five days, Oanh said.
Nghĩa của câu:Oanh cho biết không có đủ người để nhổ những quả vải sẽ chín trong vòng 4-5 ngày tới.
2. “It’s best to use a pomelo thorn to pluck the snails out.
Nghĩa của câu:“Tốt nhất bạn nên dùng gai bưởi để nhổ ốc ra.
3. "The monkeys pluck jackfruit and mangoes planted in the garden.
4. Amid the nerve-shattering din and clouds of brown dust, dozens of workers in gloves and masks - most of them women - nimbly pluck a diverse array of objects from the piles that could count as "contaminants.
Xem tất cả câu ví dụ về pluck /plʌk/