ex. Game, Music, Video, Photography

Amid the nerve-shattering din and clouds of brown dust, dozens of workers in gloves and masks - most of them women - nimbly pluck a diverse array of objects from the piles that could count as "contaminants.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ piles. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Amid the nerve-shattering din and clouds of brown dust, dozens of workers in gloves and masks - most of them women - nimbly pluck a diverse array of objects from the piles that could count as "contaminants.

Nghĩa của câu:

piles


Ý nghĩa

@piles
* danh từ
- <y> bệnh trự
@pile /pail/
* danh từ
- cọc, cừ
- cột nhà sàn
* ngoại động từ
- đóng cọc, đóng cừ (trên một miếng đất...)
* danh từ
- chồng, đống
=a pile of books+ một chồng sách
=a pile of sand+ một đống cát
- giàn thiêu xác
- (thông tục) của cải chất đống, tài sản
=to make a pile; to make one's pile+ hốt của, phất, làm giàu
- toà nhà đồ sộ, nhà khối đồ sộ
- (điện học) pin
- (vật lý) lò phản ứng
=atomic pile+ lò phản ứng nguyên tử
=nuclear pile+ lò phản ứng hạt nhân
* ngoại động từ
- (+ up, on) chất đống, chồng chất, xếp thành chồng, tích luỹ (của cải...)
- (quân sự) dựng (súng) chụm lại với nhau
=to pile arms+ dựng súng chụm lại với nhau
- (+ with) chất đầy, chất chứa, để đầy
=to pile a table with dishes+ để đầy đĩa trên bàn
- (hàng hải) va (tàu) vào đá ngần; làm cho (tàu) mắc cạn
!to pile it on
- cường điệu, làm quá đáng
!to pile up (on the ageney)
- (thông tục) làm cho có vẻ đau đớn bi đát hơn
* danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) mặt trái đồng tiền; mặt sấp đồng tiền
=cross or pile+ ngửa hay sấp
* danh từ
- lông măng, lông mịn; len cừu
- tuyết (nhung, thảm, hàng len dệt)
* danh từ
- (y học) dom
- (số nhiều) bệnh trĩ

@pile
- (vật lí) pin; lò phản ứng
- nuclear p. lò phản ứng hạt nhân

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…