love /lʌv/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lòng yêu, tình thương
love of one's country → lòng yêu nước
a mother's love for her children → tình mẹ yêu con
tình yêu, mối tình, ái tình
first love → mối tình đầu
never trifle with love → không nên đùa bỡn với tình yêu
to be in love with → yêu (ai)
to fall in love with → đâm ra yêu (phải lòng) (ai)
to make love to someone → tán tỉnh ai, tỏ tình với ai; ôm ấp hôn hít ai, ăn nằm với ai
to marry for love → kết hôn vì tình
người yêu, người tình
thần ái tình
(thông tục) người đáng yêu; vật đáng yêu
(thể dục,thể thao) điểm không, không (quần vợt)
love all → không không (hai bên cùng không được điểm nào)
love forty → không bốn mươi
a love set → một ván thua trắng (người thua không được điểm nào)
'expamle'>to love in a cottage
ái tình và nước lã
one can't get it for love or money
không có cách gì lấy được cái đó
to play for love
chơi vì thích không phải vì tiền
there is no love lost between them
chúng nó ghét nhau như đào đất đổ đi
ngoại động từ
yêu, thương, yêu mến
=to love one another → yêu nhau, thương nhau
thích, ưa thích
to love sports → thích thể thao
to love music → thích âm nhạc
he loves to be praised → nó thích được khen
Các câu ví dụ:
1. And if you are here, you probably care about giving yourself a little more love, and that is all it takes to keep up dreams and move forward.
Nghĩa của câu:Và nếu bạn ở đây, bạn có thể quan tâm đến việc dành cho mình tình yêu thương nhiều hơn một chút, và đó là tất cả những gì cần thiết để tiếp tục ước mơ và tiến về phía trước.
2. "Vietnamese people usually ask questions when they meet, thinking that this shows care and love towards those being asked," Hong told VnExpress International.
Nghĩa của câu:"Người Việt Nam thường đặt câu hỏi khi gặp nhau, vì nghĩ rằng điều này thể hiện sự quan tâm và yêu thương đối với những người được hỏi", Hong nói với VnExpress International.
3. "The most famous street in the world is going to spread its message of joy and love and laughter to some of the most vulnerable children in the world," IRC Chief Executive David Miliband told the Thomson Reuters Foundation in an interview.
Nghĩa của câu:"Con phố nổi tiếng nhất thế giới sẽ truyền đi thông điệp về niềm vui, tình yêu và tiếng cười cho một số trẻ em dễ bị tổn thương nhất trên thế giới", Giám đốc điều hành IRC David Miliband nói với Thomson Reuters Foundation trong một cuộc phỏng vấn.
4. His participation is part of "Journey to connect love", a charity campaign to help children living in remote areas go to school.
Nghĩa của câu:Sự tham gia của anh là một phần của "Hành trình kết nối yêu thương", một chiến dịch từ thiện giúp trẻ em vùng sâu vùng xa được đến trường.
5. And most of them love it! In fact, ABBA’s “Happy New Year!” is probably the most spirited and revered song of Vietnam after "Tiến Quân Ca", the epic national anthem written and composed by Văn Cao in 1944.
Nghĩa của câu:Và hầu hết trong số họ yêu thích nó! Trên thực tế, ABBA & rsquo; s & ldquo; Chúc mừng năm mới! & Rdquo; có lẽ là bài hát vang dội và vang dội nhất của Việt Nam sau "Ti & # 7871; n Qu & acirc; n Ca", bản quốc ca hùng tráng do V & # 259; n Cao viết và sáng tác vào năm 1944.
Xem tất cả câu ví dụ về love /lʌv/