divers /'daivə:z/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(từ cổ,nghĩa cổ);(đùa cợt) nhiều, linh tinh, khác nhau
in divers places → ở nhiều nơi khác nhau
Các câu ví dụ:
1. The Son Tra Peninsula, a popular travel destination in the third most important city in Vietnam behind Hanoi and HCMC, has long been plagued by littering of the coral reefs and other violations by divers.
Nghĩa của câu:Bán đảo Sơn Trà, một điểm đến du lịch nổi tiếng ở thành phố quan trọng thứ ba ở Việt Nam sau Hà Nội và TP HCM, từ lâu đã bị cản trở bởi tình trạng xả rác của các rạn san hô và các hành vi vi phạm khác của các thợ lặn.
2. Some divers on duty.
3. People wait for information from the divers.
Xem tất cả câu ví dụ về divers /'daivə:z/