dive /daiv/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự nhảy lao đầu xuống (nước...); sự lặn
(hàng không) sự đâm bổ xuống, sự bổ nhào xuống (máy bay)
(hàng hải) sự lặn (tàu ngầm)
sự vụt biến mất, sự vụt lao biến đi
sự thọc tay vào túi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán rượu chui (nơi lui tới của bọn vô lại...)
chỗ ẩn náu (của bọn lưu manh
cửa hàng ở tầng hầm (thường bán một số hàng đặc biệt)
an oyster dive → cửa hàng bán sò ở tầng hầm
nội động từ
nhảy lao đầu xuống (nước...); lặn
(hàng không) đâm bổ xuống, bổ nhào xuống (máy bay)
(hàng hải) lặn (tàu ngầm)
lặn xuống thình lình, chìm xuống thình lình; vụt lao biến đi, vụt biến mất
to dive into the bushes → thình lình biến mất trong bụi rậm
(+ into) thọc tay vào (túi, nước...)
to dive into one's pocket → thọc tay vào túi
(+ into) chìm đắm vào, mải mê vào, đi sâu vào (công việc nghiên cứu cái gì...)
Các câu ví dụ:
1. The volcano's rumblings in the past week have pounded Bali's lucrative tourism industry and its wider economy, squeezing everyone from wedding planners and dive shops to hotels and even some farmers duped into selling livestock at cut-rate prices.
Nghĩa của câu:Núi lửa ngừng hoạt động trong tuần qua đã phá hủy ngành du lịch béo bở của Bali và nền kinh tế rộng lớn hơn của nó, ép buộc tất cả mọi người từ những người tổ chức đám cưới, cửa hàng đồ lặn đến khách sạn và thậm chí một số nông dân lừa bán gia súc với giá thấp.
2. "There has definitely been a huge effect because of the volcano," said Ni Komang Astiti, who works at dive operator Dune Atlantis in the southeast of the island.
Nghĩa của câu:Ni Komang Astiti, người làm việc tại nhà điều hành lặn Dune Atlantis ở phía đông nam của hòn đảo cho biết: “Chắc chắn đã có một tác động lớn do núi lửa.
3. In its latest episode aired Saturday, the reality show asked contestants to dive underwater in the central province and to memorize the arrangement of the cement blocks on coral reefs.
Nghĩa của câu:Trong tập mới nhất được phát sóng vào thứ Bảy, chương trình thực tế yêu cầu các thí sinh lặn dưới nước ở tỉnh miền Trung và ghi nhớ cách sắp xếp của các khối xi măng trên các rạn san hô.
4. No one manages your time", Cau said as he was gasped for breath, coming back after a dive to the bottom of the pitch-black canal waters.
Nghĩa của câu:Không ai quản lý thời gian của bạn ”, Cau nói trong khi thở hổn hển, trở lại sau khi lặn xuống đáy kênh tối đen như mực.
5. Let's dive in, splash around and unleash your own sexinesss! Music: Pop/Dance Included accessories: Suncream, Unicorns Floaty, Pink Balloons Dress code: As colorful as possible Age: Over 18 Ticket: VND300.
Xem tất cả câu ví dụ về dive /daiv/