brow /brau/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
mày, lông mày
to knit (bend) one's brows → cau mày
trán
bờ (dốc...); đỉnh (đồi...)
danh từ
(hàng hải) cầu tàu
Các câu ví dụ:
1. He had appeared out of the jungle shadows unannounced, a windbreaker jacket thrown cape-like across his shoulders, walking briskly with a long bamboo stick, sun-helmet worn high over his broad brow.
Nghĩa của câu:Anh ta xuất hiện từ những bóng tối không báo trước, một chiếc áo khoác gió khoác hờ trên vai, bước đi nhanh nhẹn với một thanh tre dài, đội mũ bảo hiểm che nắng cao trên đôi mày rộng.
Xem tất cả câu ví dụ về brow /brau/