Câu ví dụ:
There are not enough people to pluck the lychees that will ripen in the next four to five days, Oanh said.
Nghĩa của câu:Oanh cho biết không có đủ người để nhổ những quả vải sẽ chín trong vòng 4-5 ngày tới.
pluck
Ý nghĩa
@pluck /plʌk/
* danh từ
- sự giật, sự kéo, cái giật, cái kéo
=to give a pluck at someone's sleeve+ giật tay áo ai một cái
- sự nhổ (lông, tóc...), sự bức, sự hái (hoa, quả)
- sự gảy (đàn), sự búng
- bộ lòng (tim, gan, phổi của con vật làm thịt)
- sự gan dạ, sự can trường
=a man of pluck+ người gan dạ, người can trường
=to have plenty of pluck+ rất gan dạ, rất can trường
- sự đánh trượt, sự đánh hỏng (một thí sinh); sự thi hỏng, sự thi trượt
* ngoại động từ
- nhổ, bức hái
=to pluck weeds+ nhổ cỏ dại
=to pluck flowers+ hái hoa
- nhổ lông, vặt lông (chim)
- gẩy, búng (đàn, dây đàn)
- lừa đảo, lừa gạt; bóc lột của cải "vặt lông" (nghĩa bóng)
=to pluck a pigeon "vặt lông" một anh ngốc+ đánh trượt, đánh hỏng (một thí sinh)
- (từ cổ,nghĩa cổ) (+ away) kéo, giật
* nội động từ
- ((thường) + at) kéo, giật
!to pluck up one's heart (spirits, courage)
- lấy hết can đảm