ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ripe

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ripe


ripe /raip/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  chín
ripe fruit → quả chín
  chín muồi, chín chắn, trưởng thành
a ripe plan → một kế hoạch đã chín muồi
time is ripe for... → đã đến lúc chín muồi để...
to come of ripe age → đến tuổi trưởng thành
  đỏ mọng (như quả chín)
ripe lips → đôi môi đỏ mọng
  đã ngấu, ăn được rồi, uống được rồi
ripe cheese → phó mát ăn được rồi
ripe wine → rượu vang uống được rồi
soon ripe soon rotten
  (tục ngữ) sớm nở tối tàn

nội động từ


  (thơ ca) chín

ngoại động từ


  làm chín

Các câu ví dụ:

1. A perfect kumquat bonsai tree should have four elements at the same time: flowers, ripe fruit, young fruit and buds.


2. This is when the waterfall looks the bluest and clearest whilst the ripe paddy fields add warmth to the landscape.


3. With such contexts, the time is ripe for such a merger.


4. The first bananas are now ripe, but more hands are developing.


5. ripe cocoa pods are yellow, orange or red.


Xem tất cả câu ví dụ về ripe /raip/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…