polygamous /pɔ'ligəməs/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
nhiều vợ; (từ hiếm,nghĩa hiếm) nhiều chồng
(động vật học) nhiều cái
(thực vật học) đủ giống hoa (cây có cả hoa lưỡng tính, hoa đực, hoa cái), tạp tính
Các câu ví dụ:
1. "The reality is women tend to be the victims of domestic violence in a polygamous marriage - polygamy is a form of violence against women," she said.
Xem tất cả câu ví dụ về polygamous /pɔ'ligəməs/