pounder /'paundə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
((thường) ở từ ghép, đi với từ chỉ số lượng)vật cân nặng bao nhiêu pao
a twelve pounder → đại bác bắn đạn nặng 13 pao
vật trị giá bao nhiêu bảng Anh
người có bao nhiêu bảng Anh
giấy bạc bao nhiêu bảng Anh
a ten pounder → tờ mười bảng Anh
danh từ
cái chày, cái đàm (nện đất...); máy nghiền, máy giã; cối giã