prickly /'prikli/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(sinh vật học) có gai, đầy gai
có cảm giác kim châm, có cảm giác đau nhói
(nghĩa bóng) dễ cáu, dễ giận, dễ mếch lòng; hay làm mếch lòng, hay chọc tức (người)
Các câu ví dụ:
1. At the end of your exploration, stop by the cafe at the entrance to enjoy some high-quality tea and buy local souvenirs like dried plums, varieties of tea like O Long, and Indian prickly ash seeds.
Xem tất cả câu ví dụ về prickly /'prikli/