ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ prickly

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng prickly


prickly /'prikli/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (sinh vật học) có gai, đầy gai
  có cảm giác kim châm, có cảm giác đau nhói
(nghĩa bóng) dễ cáu, dễ giận, dễ mếch lòng; hay làm mếch lòng, hay chọc tức (người)

Các câu ví dụ:

1. At the end of your exploration, stop by the cafe at the entrance to enjoy some high-quality tea and buy local souvenirs like dried plums, varieties of tea like O Long, and Indian prickly ash seeds.


Xem tất cả câu ví dụ về prickly /'prikli/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…