ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ prints

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng prints


print /print/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chữ in
in large print → in chữ lớn
  sự in ra
the book is not in print yet → quyển sách chưa in
the book is still in print → quyển sách vẫn còn in để bán
  dấu in; vết; dấu
  ảnh in (ở bản khắc ra); ảnh chụp in ra
  vải hoa in
* định ngữ
  bằng vải hoa in
print dress → áo bằng vải hoa in
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tài liệu in; tờ báo tạp chí
  giấy in báo ((cũng) newsprint)
to rush into print
  ra sách (viết bài) một cách thiếu chín chắn

ngoại động từ


  in xuất bản, đăng báo, viết vào sách
  in, in dấu, in vết (lên vật gì)
  rửa, in (ảnh)
  viết (chữ) theo lối chữ in
  in hoa (vải)
  in, khắc (vào tâm trí)

@print
  in // sự in

Các câu ví dụ:

1. What better place than Hanoi for this precious collection of small prints that take acid, copper and delicious French inks to produce mysterious images by some kind of Alchemy.

Nghĩa của câu:

Còn nơi nào tốt hơn Hà Nội cho bộ sưu tập các bản in nhỏ quý giá này sử dụng axit, đồng và các loại mực ngon của Pháp để tạo ra những hình ảnh bí ẩn bằng một số loại Giả kim thuật.


2. Experts say China is racing ahead of Western countries in deploying facial scanners owing to its comparatively lax privacy laws and because Chinese are used to having their pictures, finger prints and other personal details taken.


Xem tất cả câu ví dụ về print /print/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…