ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ prize

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng prize


prize /prize/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  giải thưởng, phầm thưởng
the International Lenin Peace Prize → giải thưởng quốc tế hoà bình Lê nin
to carry off the prize → giật giải, đoạt giải
  (nghĩa bóng) điều mong ước, ước vọng
the prizes of life → những ước vọng của cuộc đời
  giải xổ số; số trúng
  (định ngữ) được giải, chiếm giải
prize ox → con bò được giải
  (định ngữ), (mỉa mai) đại hạng, cực
a prize idiot → thằng ngốc đại hạng

ngoại động từ


  đánh giá cao, quý
to liberty more than life → quý tự do hơn sinh mệnh

danh từ


  chiến lợi phẩm (tàu bè, tài sản...)
to make prize of... → tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm
to become prize → bị bắt, bị tịch thu làm chiến lợi phẩm
  (nghĩa bóng) của trời ơi, của bắt được

ngoại động từ

((cũng) pry)
  tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm

danh từ

((cũng) prise)
  sự nạy, sự bẩy (bằng đòn bẩy)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đòn bẩy

ngoại động từ

((cũng) prise)
  nạy, bẩy lên
to prize open a box → nạy tung cái hộp ra
to prize up the cover → bẩy cái nắp lên

Các câu ví dụ:

1. Photo by AFP/Robyn Beck "This is America," Childish Gambino's searing indictment of police brutality and racism, scored a breakthrough for rap on Sunday at the Grammy awards, where the top prize went to country artist Kacey Musgraves.

Nghĩa của câu:

Ảnh của AFP / Robyn Beck "Đây là nước Mỹ", bản cáo trạng nhức nhối của Childish Gambino về sự tàn bạo và phân biệt chủng tộc của cảnh sát, đã ghi một bước đột phá cho phần rap vào Chủ nhật tại lễ trao giải Grammy, nơi giải thưởng cao nhất thuộc về nghệ sĩ đồng quê Kacey Musgraves.


2. The Nobel Prize statistics are dour reading for women, who've been awarded only one of every 20 prizes.

Nghĩa của câu:

Các số liệu thống kê về giải Nobel là phụ nữ đọc sách thường xuyên, những người chỉ được trao một trong số 20 giải.


3. The aerial shot capturing a woman collecting incense sticks in a courtyard of Quang Phu Cau Village won the most votes from users of the world’s largest free-to-use photo app Agora, scoring the Vietnamese photographer the $1,000 top prize.

Nghĩa của câu:

Bức ảnh chụp một người phụ nữ đang nhặt nhang trong sân của làng Quảng Phú Cầu được người dùng của ứng dụng ảnh miễn phí sử dụng lớn nhất thế giới Agora bình chọn nhiều nhất, giúp nhiếp ảnh gia Việt Nam giành được giải thưởng cao nhất trị giá 1.000 USD.


4. Two Israeli authors are among six writers shortlisted for this year's Man Booker International prize, organisers announced on Thursday.


5. "The UNESCO King Sejong Literacy prize honors the outstanding contribution made to literacy over 500 years ago by King Sejong, who created the native Korean alphabet 'Hangul', still a valuable model and reference for the world today.


Xem tất cả câu ví dụ về prize /prize/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…