ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ profusion

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng profusion


profusion /profusion/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự có nhiều, sự thừa thãi, sự dồi dào, sự vô khối ((cũng) profuseness)

Các câu ví dụ:

1. "Around mid-year until the Tet Lunar New Year holiday, people in the village start to dig these clams as they are growing in profusion.

Nghĩa của câu:

“Khoảng giữa năm đến Tết Nguyên đán, người dân trong làng bắt đầu đi đào những loại ngao này vì chúng đang phát triển rầm rộ.


2. Bottles, lightbulbs, television screens and nylon are among the garbage items found in profusion in coastal mangrove forests in Tien Lang and Do Son districts.


Xem tất cả câu ví dụ về profusion /profusion/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…