ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ publishes

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng publishes


publish /'pʌbliʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  công bố; ban bố (sắc lệnh...)
  xuất bản (sách...)

Các câu ví dụ:

1. Vietnamese budget carrier VietJet, which has staffed some of its inaugural flights with bikini-clad attendants and publishes a calendar featuring scantily-dressed models posing on planes, has sparked criticism for its marketing ploys.

Nghĩa của câu:

Hãng hàng không giá rẻ VietJet của Việt Nam, đã biên chế một số chuyến bay đầu tiên của mình với các tiếp viên mặc bikini và xuất bản một bộ lịch có các người mẫu ăn mặc xuề xòa tạo dáng trên máy bay, đã gây ra những lời chỉ trích về các hoạt động tiếp thị của hãng.


2. Da Nang publishes booklet asking Chinese tourists to behave The capital city of Hanoi has completed a draft of new etiquette rules for civil servants, ranging from office dress codes to the use of fragrances.


Xem tất cả câu ví dụ về publish /'pʌbliʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…