ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pulp

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pulp


pulp /pʌlp/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thực vật học) cơm thịt (trái cây)
  tuỷ (răng)
  lõi cây
  cục bột nhão, cục bùn nhão
  bột giấy
  quặng nghiền nhỏ nhào với nước
  ((thường) số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tạp chí giật gân (thường in bằng giấy xấu)
to reduce to pulp
  nghiền nhão ra

ngoại động từ


  nghiền nhão ra
  lấy phần ruột, xay vỏ (cà phê...)

nội động từ


  nhão bét ra

Các câu ví dụ:

1. 6 million euros ($97 million) to the state-owned Vietnam Paper Corporation (Vinapaco) to pay for debts incurred by its project, the Phuong Nam pulp Mill in the southern province of Long An.


2. The mill was expected to produce the best quality pulp in Vietnam, reaching European standards.


3. The Phuong Nam pulp Mill is among the 12 largest failed projects of Vietnamese state-owned companies.


Xem tất cả câu ví dụ về pulp /pʌlp/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…